Công ty TNHH Khoa học và Công nghệ Điện Conso là một trong những nhà sản xuất chuyên nghiệp nhất sản xuất máy biến áp phân phối điện 11kv 415v 3150 kva tại thành phố Nhạc Thanh, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc. Cosno Electrical hướng đến cung cấp máy biến áp phân phối điện 1kv 415v 3150 kva với tổn hao và độ ồn thấp, vượt trội trong khả năng chống sét và chống đoản mạch đột ngột. Đội ngũ kỹ thuật sẽ thiết kế máy biến áp phân phối điện 11kv 415v 3150 kva kết hợp với môi trường làm việc từ người dùng thiết bị đầu cuối. Trong khi đó, đội ngũ sản xuất của Conso Electrical sẽ chế tạo từng máy biến áp phân phối điện 11kv 415v 3150 kva theo yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001.
1. Cuộn dây điện áp cao sử dụng cấu trúc liên tục hình trụ, liên tục và kết nối nhiều lớp, cải thiện sự phân bố tác động của cuộn dây.
2.Đối với công suất từ 630 kVA đến 3150 kVA, cuộn dây hạ thế sử dụng cấu trúc hình trụ, xoắn ốc và liên tục, có độ bền cơ học cao và phân bổ vòng dây cân bằng, nâng cao khả năng chịu đoản mạch của sản phẩm.
3. Máy biến áp phân phối điện 11kv 415v 3150 kva được trang bị thiết bị cố định để tránh dịch chuyển trong quá trình vận chuyển. Tất cả các ốc vít đều được trang bị đai ốc khóa để đảm bảo chúng vẫn chặt trong quá trình hoạt động lâu dài.
4. Lõi sử dụng các tấm thép silicon CRGO chất lượng cao với phương pháp phủ khớp nghiêng hoàn toàn. Máy biến áp phân phối điện 11kv 415v 3150 kva sử dụng nạp dầu chân không.
5.Sau khi xử lý tẩy dầu mỡ, tẩy gỉ và phốt phát, bề mặt của máy biến áp phân phối điện 11kv 415v 3150 kva được phủ một lớp sơn lót và sơn không sơn, đáp ứng các yêu cầu sử dụng đặc biệt của hệ thống luyện kim, hóa dầu và các khu vực ẩm ướt và bẩn thỉu. Máy biến áp phân phối điện 11kv 415v 3150 kva có tính thẩm mỹ cao, nhỏ gọn, chiếm diện tích lắp đặt nhỏ nên không cần bảo trì.
Công suất định mức: | 3150 kVA; |
Cách thức: | S11-M-3150/11/0.415 hoặc tùy thuộc; |
Phạm vi khai thác: | -5%; -2,5%; 0; 2,5%, 5%; |
Phương pháp khai thác: | TUYỆT VỜI; |
Không mất tải: | 2955 ±15% W; |
Đang tải mất mát: | 23140 ±15% W; |
Trở kháng: | 6,5% ± 10%; |
Phương pháp làm mát: | ONAN;AN/AF; |
Vật liệu cuộn dây: | 100% Đồng hoặc 100% Nhôm; |
Nhiệt độ làm việc: | -40oC đến 40oC. |
Dầu đầy
|
Dầu đã hết
|
Hợp kim vô định hình
|
lõi sắt cán
|
Xưởng quấn dây |
Khu vực sấy cuộn |
Khu vực đổ dầu |
Khu thành phẩm |
Lò biến áp |
Thiết bị đúc |
Máy cuộn giấy bạc |
Hộp bằng gỗ |
Kết cấu thép |