Máy biến áp giảm áp 3 pha 500 kva là một trong những chế độ phổ biến nhất trong các máy biến áp phân phối 11kv. Là một nhà máy sản xuất có kinh nghiệm hàng thập kỷ, Công ty TNHH Khoa học và Công nghệ Điện Conso đặt mục tiêu sản xuất máy biến áp phân phối đủ tiêu chuẩn, như máy biến áp giảm áp 3 pha 500 kva, với quy mô sản xuất lớn và chi phí vật liệu ít hơn. Conso Electrical có thể sản xuất khoảng 150 máy biến áp giảm áp 3 pha 500kva trong 40 ngày. Điều cần thiết là mỗi máy biến áp phân phối đều phải có các thử nghiệm cần thiết trước khi vận chuyển. Chúng tôi tin rằng chất lượng máy biến áp điện là yếu tố thuyết phục nhất trong quảng cáo.
1. Sau khi mua máy biến áp, cần tiến hành kiểm tra bàn giao ngay với cơ quan cấp điện. Cần lắp đặt thiết bị hút ẩm kịp thời, máy biến áp công suất 500kva phải được trang bị thiết bị hút ẩm.
2.Theo dõi silica gel bên trong bộ hút ẩm và thay thế ngay nếu nó bị ẩm. Silica gel trong các chất hấp thụ có vai trò hút ẩm và bảo vệ máy biến áp. Khi silica gel bão hòa độ ẩm, màu sắc của nó thay đổi, cho thấy cần phải thay thế bằng silica gel tươi, khô.
3. Khi đặt hàng, chú ý giảm thiểu thời gian lưu kho trước khi đưa máy biến áp vào sử dụng. Máy biến áp dễ bị hư hỏng do độ ẩm trong quá trình bảo quản và thời gian bảo quản càng lâu thì vấn đề về độ ẩm càng trở nên nghiêm trọng. Vì vậy, điều quan trọng là phải lập kế hoạch tốt và giảm thiểu thời gian lưu trữ.
4.Đối với việc nâng, vận chuyển, bảo trì, tiếp nhiên liệu, xả van dầu và các công việc khác, điều cần thiết là phải xả hết dầu bẩn ra khỏi bên dưới gối dầu bằng nút xả dầu. Lau sạch bằng vải khô và bịt kín đúng cách để tránh dầu bị ô nhiễm xâm nhập vào thùng dầu.
5. Trong quá trình vận hành máy biến áp, thường xuyên theo dõi những thay đổi về mức dầu, nhiệt độ dầu, điện áp và dòng điện. Nếu có bất thường xảy ra, hãy phân tích và giải quyết kịp thời. Nghiêm cấm sử dụng dây hoặc thanh nhôm để kết nối với thanh cái đồng của máy biến áp trong quá trình lắp đặt để tránh ăn mòn thanh cái.
Công suất định mức: | 500 kVA; |
Cách thức: | S11-M-500 hoặc theo yêu cầu; |
Không mất tải: | 670 ±10% W; |
Đang tải mất mát: | 5150/5410 ±10% W; |
Trở kháng: | 3,6% đến 4,4% hoặc theo tiêu chuẩn IEC60076; |
Không tải hiện tại: | .40,4%; |
Tăng nhiệt độ (mặt dầu/trung bình cuộn dây): | 60K/65K; hoặc theo yêu cầu |
Số pha: | Một pha hoặc ba pha; |
Vật liệu cuộn dây: | 100% Đồng hoặc 100% Nhôm; |
Vật liệu cốt lõi: | Thép CRGO hoặc hợp kim vô định hình. |
Dầu đầy
|
Dầu đã hết
|
Hợp kim vô định hình
|
lõi sắt cán
|
Xưởng cuộn dây |
Khu vực sấy cuộn |
Khu vực đổ dầu |
Khu thành phẩm |
Lò biến áp |
Thiết bị đúc |
Máy cuộn giấy bạc |
Hộp bằng gỗ |
Kết cấu thép |